Căn cứ Thông báo số 789/TB-UBND ngày 23/10/2024 của UBND xã Hiệp Thuận về việc công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 định kỳ theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025.
Trong thời gian niêm yết đến nay UBND xã Hiệp Thuận không có tiếp nhận trường hợp nào phản hồi, thắc mắc, khiếu nại về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 định kỳ theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025.
Vậy UBND xã Hiệp Thuận, Thông báo kết thúc niêm yết công khai danh sách kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận năm 2024 định kỳ theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 để cho toàn thể nhân dân được biết như sau:
STT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Giới
tính
|
Năm sinh
|
Nơi ở hiện tại
(ghi theo thứ tự thôn/tổ)
|
Kết quả rà soát
Phiếu B
|
|
Điểm
B1
|
Điểm
B2
|
Phân
loại
|
|
Hộ nghèo
|
|
1
|
CAO THỊ ĐÀO
|
Nữ
|
1947
|
Thôn Tân Thuận
|
120
|
40
|
N1
|
|
2
|
NGÔ THỊ HOA
|
Nữ
|
1951
|
Thôn Tân Thuận
|
100
|
30
|
N1
|
|
3
|
NGUYỄN THỊ HAI
|
Nữ
|
1956
|
Thôn Tân Thuận
|
105
|
30
|
N1
|
|
4
|
TRẦN THỊ KHÁ
|
Nữ
|
1960
|
Thôn Tân Thuận
|
120
|
30
|
N1
|
|
5
|
HỒ THỊ LỆ
|
Nữ
|
1979
|
Thôn Tân Thuận
|
135
|
40
|
N1
|
|
6
|
NGUYỄN THỊ NGHĨA
|
Nữ
|
1933
|
Thôn Tân Thuận
|
110
|
40
|
N1
|
|
7
|
TRẦN THỊ PHI
|
Nữ
|
1954
|
Thôn Tân Thuận
|
95
|
40
|
N1
|
|
8
|
NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
|
Nữ
|
1953
|
Thôn Tân Thuận
|
95
|
30
|
N1
|
|
9
|
NGUYỄN THỊ THU HÀ
|
Nữ
|
1973
|
Thôn Tân Thuận
|
90
|
40
|
N1
|
|
10
|
HUỲNH THỊ ĐỒNG
|
Nữ
|
1942
|
Thôn Tân Thuận
|
110
|
30
|
N1
|
|
11
|
TRẦN THỊ THÔNG
|
Nữ
|
1954
|
Thôn Thuận An
|
130
|
30
|
N1
|
|
12
|
NGUYỄN CÔNG PHẢI
|
Nam
|
1987
|
Thôn Thuận An
|
120
|
50
|
N1
|
|
13
|
TRẦN THỊ DIỆN
|
Nữ
|
1942
|
Thôn Thuận An
|
130
|
30
|
N1
|
|
14
|
TRẦN THỊ KIÊN
|
Nữ
|
1952
|
Thôn Thuận An
|
110
|
30
|
N1
|
|
15
|
NGÔ VĂN BẢY
|
Nam
|
1947
|
Thôn Thuận An
|
115
|
40
|
N1
|
|
16
|
HUỲNH THỊ NHỊ
|
Nữ
|
1944
|
Thôn Thuận An
|
125
|
30
|
N1
|
|
17
|
ĐỖ THỊ LIỄU
|
Nữ
|
1952
|
Thôn Thuận An
|
105
|
50
|
N1
|
|
18
|
NGUYỄN THỊ SANG
|
Nữ
|
1946
|
Thôn Thuận An
|
110
|
40
|
N1
|
|
19
|
CAO HÙNG
|
Nam
|
1975
|
Thôn Thuận An
|
130
|
30
|
N1
|
|
Hộ cận nghèo
|
|
1
|
LÊ THỊ TRƯỚC
|
Nữ
|
1952
|
Thôn Tân Thuận
|
135
|
20
|
CN1
|
|
2
|
NGUYỄN THỊ SÕ
|
Nữ
|
1941
|
Thôn Tân Thuận
|
140
|
10
|
CN1
|
|
3
|
NGUYỄN THỊ TÂM
|
Nữ
|
1952
|
Thôn Tân Thuận
|
140
|
10
|
CN1
|
|
4
|
TRẦN THỊ LY
|
Nữ
|
1972
|
Thôn Tân Thuận
|
140
|
20
|
CN1
|
|
5
|
LÊ VĂN XẾCH
|
Nam
|
1946
|
Thôn Tân Thuận
|
135
|
20
|
CN1
|
|
6
|
HUỲNH VĂN BA
|
Nam
|
1955
|
Thôn Thuận An
|
140
|
20
|
CN1
|
|
Hộ thoát nghèo
|
|
1
|
ĐỖ THỊ HẬN
|
Nữ
|
1992
|
Thôn Tân Thuận
|
150
|
10
|
KN
|
|
2
|
TRẦN QUANG DUY
|
Nam
|
1991
|
Thôn Tân Thuận
|
150
|
30
|
KN
|
|
3
|
NGUYỄN THỊ NỞ
|
Nữ
|
1958
|
Thôn Tân Thuận
|
195
|
20
|
KN
|
|
Hộ thoát cận nghèo
|
|
1
|
HUỲNH VĂN DŨNG
|
Nam
|
1986
|
Thôn Thuận An
|
185
|
20
|
KN
|
|
2
|
LÊ CHẤN
|
Nam
|
1975
|
Thôn Thuận An
|
165
|
10
|
KN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả phân loại sau khi rà soát
|
Có 10 hộ nghèo
|
|
Có 06 hộ cận nghèo (Trong đó: cận nghèo nghèo cũ: 04 hộ; từ hộ nghèo thoát nghèo lên cận nghèo: 02 hộ)
|
|
Có 05 hộ thoát nghèo (Trong đó: thoát nghèo lên cận nghèo: 02 hộ; thoát nghèo: 03 hộ)
|
|
Có 02 hộ thoát nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao Công chức chuyên môn thực hiện các thủ tục theo quy trình quy định trình UBND huyện công nhận kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình năm 2024 định kỳ theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025. Nhận được thông báo này đề nghị Đài truyền thanh xã, Trưởng thôn các thôn, thông báo để mọi người biết.
Trích từ Thông báo số 806/TB-UBND, ngày 28/10/2024 của UBND xã Hiệp Thuận.